Có 2 kết quả:

chíthức
Âm Hán Việt: chí, thức
Tổng nét: 7
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: IVRC (戈女口金)
Unicode: U+8BC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shí ㄕˊ, shì ㄕˋ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: thức
Âm Quảng Đông: sik1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/2

chí

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 識.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhớ, ghi nhớ, nhớ lấy: 博聞強識 Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ; 小子識之 Các con hãy nhớ lấy điều đó;
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Chữ đúc lõm vào chuông (chữ đúc lồi ra gọi là khoản 款). Xem 識 [shì].

thức

giản thể

Từ điển phổ thông

1. biết
2. kiến thức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 識.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, nhận biết, nhận ra: 識字 Biết chữ;
② Hiểu biết: 常識 Thường thức; 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng;
③ Kiến thức, sự hiểu biết: 有識之士 Người có học thức. Xem 識 [zhì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 識

Từ ghép 5