Có 1 kết quả:

thi
Âm Hán Việt: thi
Tổng nét: 8
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一丨一一丨丶
Thương Hiệt: IVGDI (戈女土木戈)
Unicode: U+8BD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shī
Âm Nôm: thi
Âm Quảng Đông: si1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

thi

giản thể

Từ điển phổ thông

thơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thơ: 作詩 Làm thơ, sáng tác thơ; 五言詩 Thơ ngũ ngôn; 正格詩 Thơ đúng niêm luật; 散文詩 Thơ văn xuôi; 唐詩 Thơ Đường, Đường thi;
② (văn) Kinh Thi (nói tắt): 不學詩,無以言 Không học Kinh Thi thì không lấy gì để ăn nói (Luận ngữ);
③ (văn) Nâng, cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詩

Từ ghép 1