Có 1 kết quả:

cai
Âm Hán Việt: cai
Tổng nét: 8
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丶一フノノ丶
Thương Hiệt: IVYVO (戈女卜女人)
Unicode: U+8BE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gāi ㄍㄞ
Âm Nôm: cai
Âm Quảng Đông: goi1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

cai

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bao quát hết thảy
2. còn thiếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 該.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nên, cần phải: 該說的一定要說 Điều cần nói thì nhất định phải nói; 該休息一下了 Nên nghỉ cái đã; 事該如此 Việc phải như thế;
② Đáng: 活該 Đáng đời, đáng kiếp;
③ Ấy, đó: 該地 Nơi đó; 該案 Vụ án đó;
④ Nợ, thiếu: 我該他兩塊錢 Tôi nợ anh ấy hai đồng; 各存各該 Các thứ còn và thiếu (trong cửa hàng);
⑤ Như 賅 [gai] (bộ 貝): 詳該 Tường tận đầy đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 該

Từ ghép 1