Có 1 kết quả:

tụng
Âm Hán Việt: tụng
Tổng nét: 9
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フフ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: IVNIB (戈女弓戈月)
Unicode: U+8BF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: sòng ㄙㄨㄥˋ
Âm Nôm: tụng
Âm Quảng Đông: zung6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

tụng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đọc to và rõ
2. tụng kinh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, ngâm: 誦詩 Ngâm thơ, đọc thơ; 朗誦詩歌 Bình thơ;
② Kể, nói lại;
③ (văn) Khen ngợi: 稱誦 Xưng tụng, ca ngợi;
④ (văn) Bài tụng;
⑤ (văn) Oán trách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誦

Từ ghép 1