Có 2 kết quả:

chuântruân
Âm Hán Việt: chuân, truân
Tổng nét: 10
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: IVYRD (戈女卜口木)
Unicode: U+8C06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhūn ㄓㄨㄣ, zhùn ㄓㄨㄣˋ
Âm Nôm: truân
Âm Quảng Đông: zeon1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

1/2

chuân

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諄.

truân

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chăm dạy
2. giúp

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ân cần (dạy bảo). 【諄諄】truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần: 諄諄教導 Ân cần dạy bảo; 諄諄囑咐 Đinh ninh dặn dò;
② (văn) Giúp;
③ (văn) Như 憝 (bộ 心).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諄