Có 1 kết quả:

hài
Âm Hán Việt: hài
Tổng nét: 11
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: IVPPA (戈女心心日)
Unicode: U+8C10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xié ㄒㄧㄝˊ
Âm Nôm: giai, hài
Âm Quảng Đông: haai4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

hài

giản thể

Từ điển phổ thông

hoà hợp, hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả: 諧音 Âm điệu hài hoà;
② Hài hước, khôi hài: 詼諧 Khôi hài;
③ Xong xuôi, kết thúc: 事諧之後,我們將前往韓國 Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; 諧價 Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諧

Từ ghép 3