Có 1 kết quả:

bần dân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người dân nghèo túng. ◇Tôn Tiều 孫樵: “Gia dĩ bại tốt bần dân, trì binh quần tụ, nhân duyên kiếp sát, quan bất năng cấm” 加以敗卒貧民, 持兵群聚, 因緣劫殺, 官不能禁 (Thư Điền tướng quân biên sự 書田將軍邊事).
2. Làm cho dân nghèo khó bần cùng. ◇Quản Tử 管子: “Bần dân thương tài, mạc đại ư binh” 貧民傷財, 莫大於兵 (Pháp pháp 法法).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân nghèo.