Có 1 kết quả:
mãi
Tổng nét: 12
Bộ: bối 貝 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱罒貝
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: WLBUC (田中月山金)
Unicode: U+8CB7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǎi ㄇㄞˇ
Âm Nôm: mái, mạy, mấy, mới, với
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): か.う (ka.u)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai5
Âm Nôm: mái, mạy, mấy, mới, với
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): か.う (ka.u)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai5
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 2 - 陪族叔開部侍郎曄及中書賈舍人至遊洞庭其二 (Lý Bạch)
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Du Hàn Sơn tự - 遊寒山寺 (Ngô Vinh Phú)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Khê hành - 溪行 (Lục Du)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2 - 送裴十八圖南歸嵩山其二 (Lý Bạch)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Du Hàn Sơn tự - 遊寒山寺 (Ngô Vinh Phú)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Khê hành - 溪行 (Lục Du)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2 - 送裴十八圖南歸嵩山其二 (Lý Bạch)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
phồn thể
Từ điển phổ thông
mua, sắm, tậu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị 白居易: Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ 商人重利輕別離,前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mua: 買票 Mua vé;
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua ( bỏ tiền ra để đổi lấy vật cần dùng ).
Từ ghép 17
cấu mãi 購買 • mãi biện 買辦 • mãi chủ 買主 • mãi danh 買名 • mãi dâm 買婬 • mãi đan 買單 • mãi lân 買鄰 • mãi lộ 買路 • mãi mại 買賣 • mãi quan 買官 • mãi tiếu 買笑 • mãi tuý 買醉 • mãi tước 買爵 • mãi xuân 買春 • thái mãi 採買 • trọng mãi 仲買 • trọng mãi nhân 仲買人