Có 1 kết quả:

mãi mại

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mua bán sinh nhai. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thường vãng Lạc Dương mãi mại, thừa xa nhi hồi, lộ ngộ nhất mĩ phụ nhân, lai cầu đồng tái” 嘗往洛陽買賣, 乘車而回, 路遇一美婦人, 來求同載 (Đệ thập nhất hồi) Một bữa ra thành Lạc Dương mua bán, đi xe về đến nửa đường gặp một người con gái xinh đẹp xin cho đi xe cùng. ☆Tương tự: “sinh ý” 生意.
2. Cướp đoạt tiền của trên đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thị cá tiễn kính đích cường nhân, chánh tại thử gian đẳng mãi mại” 是個剪徑的強人, 正在此間等買賣 (Đệ tam hồi) Tên này chắc hẳn cũng là cường đạo, đến đây định kiếm chác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua và bán. Buôn bán.