Có 1 kết quả:

thiếp tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gần gũi nhất, tri kỉ nhất. ◎Như: “tha hướng lai thị ngã tối thiếp tâm đích bằng hữu” 他向來是我最貼心的朋友. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Dĩ tố liễu Thân Lan thiếp tâm thiếp phúc chi nhân, nhân thử kim bạch tài bảo chi loại, tận tại Tiểu Nga thủ trung xuất nhập” 已做了申蘭貼心貼腹之人, 因此金帛財寶之類, 盡在小娥手中出入 (Quyển thập cửu).