Có 1 kết quả:
chẩn
Tổng nét: 14
Bộ: bối 貝 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝辰
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: BCMMV (月金一一女)
Unicode: U+8CD1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhèn ㄓㄣˋ
Âm Nôm: chẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.わい (nigi.wai), にぎ.やか (nigi.yaka), にぎ.わす (nigi.wasu), にぎ.わう (nigi.wau)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan3
Âm Nôm: chẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.わい (nigi.wai), にぎ.やか (nigi.yaka), にぎ.わす (nigi.wasu), にぎ.わう (nigi.wau)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan3
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giàu
2. cấp giúp, phát chẩn
2. cấp giúp, phát chẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cứu tế, cấp giúp.
2. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Trương Hành 張衡: “Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn” 郊甸之內, 鄉邑殷賑 (Tây kinh phú 西京賦) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.
2. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Trương Hành 張衡: “Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn” 郊甸之內, 鄉邑殷賑 (Tây kinh phú 西京賦) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàu.
② Cấp giúp, phát chẩn.
② Cấp giúp, phát chẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu tế, cứu trợ, cứu giúp, phát chẩn;
② (văn) Giàu có.
② (văn) Giàu có.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giàu có — Cứu giúp — Đem cho — Cũng dùng như chữ Chẩn 振.
Từ ghép 12