Có 1 kết quả:

hiền hiền dị sắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tôn trọng người hiền, coi thường sắc đẹp. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền hiền dị sắc, sự phụ mẫu năng kiệt kì lực, sự quân năng trí kì thân” 賢賢易色, 事父母能竭其力, 事君能致其身 (Học nhi 學而) Tôn trọng người hiền, coi thường sắc đẹp, thờ cha mẹ hết sức mình, thờ vua hiến cả thân mình.