Có 1 kết quả:

phúng
Âm Hán Việt: phúng
Tổng nét: 16
Bộ: bối 貝 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: BCABU (月金日月山)
Unicode: U+8CF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: fèng ㄈㄥˋ
Âm Nôm: phúng
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū), フ (fu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): おく.る (oku.ru)
Âm Quảng Đông: fung3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

phúng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ tặng người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phẩm vật tặng nhà có tang để giúp đỡ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Xa mã viết phúng, hóa tài viết phụ, y bị viết tùy” 車馬曰賵, 貨財曰賻, 衣被曰襚 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Các phẩm vật tặng tang gia: xe ngựa gọi là “phúng”, hóa vật gọi là “phụ”, quần áo chăn mền gọi là “tùy”.
2. (Động) Lấy xe, ngựa tặng giúp người lo liệu việc tang.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ phúng, đồ tặng người chết, tặng cho xe ngựa gọi là phúng 賵, tặng cho tiền của gọi là phụ 賻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồ phúng viếng (nhà có người chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ vật tới tặng người chết.

Từ ghép 1