Có 1 kết quả:

trám

1/1

trám

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bán đồ giả
2. lường gạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận. ◇Đường Dần 唐寅: “Thế nhân tiền đa trám bất tận, Triều lí quan đa tố bất liễu” 世人錢多賺不盡, 朝裏官多做不了 (Nhất thế ca 一世歌).
2. (Động) Kiếm được tiền (khẩu ngữ). ◎Như: “trám điểm ngoại khoái” 賺點外快 kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Lai Hộc 來鵠: “Nhất dạ lục hà sương tiễn phá, Trám tha thu vũ bất thành châu” 一夜綠荷霜翦破, 賺他秋雨不成珠 (Ngẫu đề 偶題).
4. (Động) Lầm lẫn, di ngộ.
5. (Động) Lường gạt, lừa dối. ◎Như: “bị trám” 被賺 bị người ta lừa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu” 如何使得! 恁地時, 是我賺你們來, 捉你請賞, 枉惹天下人笑 (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Bán đồ giả dối.
② Lời, buôn bán có lời thừa.
③ Lường gạt, như bị trám 被賺 bị người ta lừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiếm (lời): 他賺很多錢 Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền;
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem 賺 [zuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bịp, lừa, lường gạt: 賺人 Bịp người. Xem 賺 [zhuàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lãi — Gian dối trong việc buôn bán.