Có 1 kết quả:

trinh
Âm Hán Việt: trinh
Tổng nét: 6
Bộ: bốc 卜 (+4 nét), bối 貝 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨フノ丶
Thương Hiệt: YBO (卜月人)
Unicode: U+8D1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: trinh
Âm Quảng Đông: zing1

Tự hình 4

Dị thể 1

1/1

trinh

giản thể

Từ điển phổ thông

1. trong trắng, tiết hạnh
2. trung thành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết, khí tiết, trong sạch, chính đính, liêm khiết, ngay thẳng, khảng khái:堅貞 Giữ vững khí tiết, kiên trinh; 堅貞不屈 Khảng khái không khuất phục; 忠貞 Trung thành liêm khiết;
② Trinh, trinh tiết:貞女 Trinh nữ, gái còn tân; 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: 貞蔔 Bói, bói toán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貞