Có 1 kết quả:

hiền
Âm Hán Việt: hiền
Tổng nét: 8
Bộ: bối 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨丨フ丶丨フノ丶
Thương Hiệt: LEBO (中水月人)
Unicode: U+8D24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: hiền
Âm Quảng Đông: jin4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

hiền

giản thể

Từ điển phổ thông

người có đức hạnh, tài năng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Người) tài đức, (người) hiền đức, đức hạnh: 聖賢 Thánh hiền; 任人唯賢 Dùng người phải chọn kẻ tài đức;
② (cũ) Tôn xưng người bằng vai hoặc bậc dưới: 賢弟 Hiền đệ, 賢妻 Hiền thê, vợ hiền;
③ (văn) Ca ngợi, tán tụng;
④ (văn) Tốt hơn;
⑤ (văn) Nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賢