Có 1 kết quả:

bần
Âm Hán Việt: bần
Tổng nét: 8
Bộ: bối 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶フノ丨フノ丶
Thương Hiệt: CSHO (金尸竹人)
Unicode: U+8D2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Nôm: bần
Âm Quảng Đông: pan4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

bần

giản thể

Từ điển phổ thông

nghèo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghèo, bần, thiếu, túng: 貧戶 Nhà nghèo; 貧富 不均 Bần phú bất quân; 貧血 Thiếu máu;
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貧

Từ ghép 1