Có 1 kết quả:

tiện
Âm Hán Việt: tiện
Tổng nét: 9
Bộ: bối 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フノ丶一一フノ丶
Thương Hiệt: XBOIJ (重月人戈十)
Unicode: U+8D31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: tiện
Âm Quảng Đông: daam5

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

tiện

giản thể

Từ điển phổ thông

1. rẻ mạt
2. nghèo hèn

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 賤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rẻ: 賤賣 Bán rẻ; 賤價 Giá rẻ;
② Hèn, hèn hạ, thấp hèn, hèn mọn: 貧賤 Nghèo hèn; 甘心當奴才,眞賤! Cam tâm làm nô lệ, thật là hèn hạ!;
③ Khinh bỉ, khinh rẻ, xem thường: 人皆賤之 Ai cũng khinh bỉ;
④ (cũ) Hèn mọn của tôi (lời tự khiêm): 賤女 Tiện nữ; 賤技 Tài nghề hèn mọn (của tôi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賤

Từ ghép 2