Có 1 kết quả:

tẩu nhãn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Xem) lầm, (nhìn) nhầm. ◎Như: “giá đông tây phảng mạo đắc thái tượng, liên chuyên gia đô tẩu nhãn liễu” 這東西仿冒得太像, 連專家都走眼了 cái đó có vẻ rất giống, ngay cả nhà chuyên môn cũng đều lầm lẫn.