Có 2 kết quả:

dượcđịch
Âm Hán Việt: dược, địch
Tổng nét: 21
Bộ: tẩu 走 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: GOSMG (土人尸一土)
Unicode: U+8DAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧˊ, ㄊㄧˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Quảng Đông: tik1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/2

dược

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dược 䟑.

địch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. nét móc (khi viết)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Đá. ◇Đoàn Thành Thức 段成式: “Thường ư Phúc Cảm tự địch cúc” 常於福感寺趯鞠 (Dậu dương tạp trở 酉陽雜俎) Thường ở chùa Phúc Cảm đá cầu.
3. (Động) Đập, gõ.
4. (Tính) “Địch địch” 趯趯: (1) Dáng nhảy nhót. (2) Dáng qua lại.
5. (Danh) Trong thư pháp, nét móc lên gọi là “địch”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy nhót.
② Nét móc, phép viết chữ, nét móc lên gọi là địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhảy nhót;
② Nét móc (trong chữ Hán).