Có 1 kết quả:

thác
Âm Hán Việt: thác
Tổng nét: 12
Bộ: túc 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノノ一丨丶
Thương Hiệt: RMHMY (口一竹一卜)
Unicode: U+8DC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tuò ㄊㄨㄛˋ
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): ゆる.む (yuru.mu)
Âm Quảng Đông: tok3

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

thác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phóng túng, không chịu giữ mình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Thác thỉ” 跅弛 phóng túng không biết tự giữ gìn, phóng đãng không theo quy củ. ◇Trần Lượng 陳亮: “Tài giả dĩ thác thỉ nhi khí, bất tài giả dĩ bình ổn nhi dụng” 才者以跅弛而棄, 不才者以平穩而用 (Mậu Thân tái thượng Hiếu Tông hoàng đế thư 戊申再上孝宗皇帝書) Người có tài mà phóng đãng không theo quy củ thì bỏ, người không có tài mà điều hòa thận trọng thì dùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thác thỉ 跅弛 lu bu, phóng túng, không biết tự giữ gìn mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

【跅弛】thác thỉ [tuòchí] (văn) Phóng đãng, phóng túng, không câu thúc.