Có 1 kết quả:

đài
Âm Hán Việt: đài
Tổng nét: 12
Bộ: túc 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: RMIR (口一戈口)
Unicode: U+8DC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tái ㄊㄞˊ
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: toi4

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

1/1

đài

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xéo, đạp, giẫm lên. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Cao cử liệp phong hải, Thâm phiền đài hỏa luân” 高舉躐風海, 深蹯跆火輪 (Yết Đại từ tức sự 謁岱祠即事).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đài tạ 跆籍.

Từ ghép 1