Có 1 kết quả:

chủng tiếp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gót chân nối nhau, kẻ sau nối gót người trước. Hình dung rất đông người đi đến. ◇Tống sử 宋史: “Nhập thành, tuyên bố đức ý, bất lục nhất nhân, trung nguyên quy phụ giả chủng tiếp” 入城, 宣布德意, 不戮一人, 中原歸附者踵接 (Lí Hiển Trung truyện 李顯忠傳) Vào thành, rao truyền ý nguyện thi hành ân đức, không giết một ai, người ở trung nguyên nối gót nhau theo về nườm nượp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm gót, ý nói rất đông người — Cũng chỉ sự nối bước, tiếp theo người trước.