Có 1 kết quả:

hề
Âm Hán Việt: hề
Tổng nét: 17
Bộ: túc 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
Thương Hiệt: RMBVK (口一月女大)
Unicode: U+8E4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧ, ㄒㄧ, ㄒㄧˊ
Âm Nôm: khê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hai4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

hề

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lối người đi, lối đi
2. đi tắt qua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối đi nhỏ. ◇Tào Thực 曹植: “Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù” 欲還絕無蹊, 攬轡止踟躕 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu 贈白馬王彪) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng.
2. (Danh) Lối, đường, mạch. ◇Vương Sung 王充: “Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu” 投一寸之鍼, 布一丸之艾, 於血脈之蹊, 篤病有瘳 (Luận hành 論衡, Thuận cổ 順鼓).
3. (Động) Giẫm, xéo. ◇Tả truyện 左傳: “Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu” 牽牛以蹊人之田, 而奪之牛 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).

Từ điển Thiều Chửu

① Lối người đi, lối đi.
② Đi tắt qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蹊蹺】hề khiêu (nghiêu) [qiqiao] Quái lạ, kì quặc. Xem 蹊 [xi].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đường nhỏ, lối đi;
② Đi tắt qua. Xem 蹊 [qi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được mà thôi.

Từ ghép 1