Có 1 kết quả:

thặng
Âm Hán Việt: thặng
Tổng nét: 19
Bộ: túc 足 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: RMCWA (口一金田日)
Unicode: U+8E6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: céng ㄘㄥˊ, cèng ㄘㄥˋ
Âm Nôm: tắng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よろめ.く (yorome.ku)
Âm Quảng Đông: sang3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

1/1

thặng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bước từ từ
2. cọ xát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cọ, xát, dính. ◎Như: “tại thiết môn biên thặng liễu nhất thân ô du tất” 在鐵門邊蹭了一身汙油漆 ở bên cửa sắt cạ dính sơn dầu bẩn cả người rồi.
2. (Động) Đi thong thả, đi chậm chạp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc chỉ đắc tiền khứ, nhất bộ na bất liễu tam thốn, thặng đáo giá biên lai” 寶玉只得前去, 一步挪不了三寸, 蹭到這邊來 (Đệ nhị thập tam hồi) Bảo Ngọc đi tới trước, mỗi bước không được ba tấc, đi chậm chạp đến bên đó.
3. (Tính) § Xem “thặng đặng” 蹭蹬.

Từ điển Thiều Chửu

① Thặng đặng 蹭蹬. Xem chữ đặng 蹬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi dạo, đi tản bộ;
② Ma sát, cọ xát, cọ: 手上蹭跛了皮 Tay bị cọ sây sát; 小牛往墻蹭 Con bê cọ mình vào tường;
③ Quện, dính: 蹭了一身油 Dầu mở dính bê bết cả người;
④ Kéo dài, nấn ná, chậm chạp, đủng đỉnh, rề rà, chần chừ: 他還在道上蹭着呢! Anh ấy còn đi rề rà trên đường ấy; 快點別蹭了 Nhanh lên đi đừng có chần chừ mãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất thăng bằng, đứng không vững.

Từ ghép 1