Có 2 kết quả:
trạc • trục
Tổng nét: 20
Bộ: túc 足 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊蜀
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: RMWLI (口一田中戈)
Unicode: U+8E85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhú ㄓㄨˊ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: trục, xộc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), タク (taku)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk6
Âm Nôm: trục, xộc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), タク (taku)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk6
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân — Dấu vết — Xem Trục.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nao núng, do dự
2. vết chân
2. vết chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◇Khâu Đan 丘丹: “Ngưỡng mộ hiền giả trục” 仰慕賢者躅 (Kinh trạm trường sử thảo đường 經湛長史草堂) Ngưỡng mộ tung tích của bậc hiền tài.
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: “kế tiền trục” 繼前躅 nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) “Trịch trục” 蹢躅: xem “trịch” 蹢, 躑.
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: “kế tiền trục” 繼前躅 nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) “Trịch trục” 蹢躅: xem “trịch” 蹢, 躑.
Từ điển Thiều Chửu
① Trịch trục 蹢躅 luẩn quẩn, quẩn chân không đi lên được.
② Dấu vết. Như cao trục 高躅 vết cao, phương trục 芳躅 vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.
② Dấu vết. Như cao trục 高躅 vết cao, phương trục 芳躅 vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nao núng, do dự: 蹢躅 Luẩn quẩn một chỗ. Xem 蹢;
② Vết chân: 芳躅 Vết thơm (của người ẩn dật).
② Vết chân: 芳躅 Vết thơm (của người ẩn dật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không dứt đi được. Td: Trịch trục ( dùng dằn ) — Một âm khác là Trạc.
Từ ghép 3