Có 1 kết quả:

tiệp
Âm Hán Việt: tiệp
Tổng nét: 24
Bộ: túc 足 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一一一丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶フ丶
Thương Hiệt: RMFFE (口一火火水)
Unicode: U+8E9E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ.く (yu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sip3, sit3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/1

tiệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái trục xe
2. đi lững thững

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trục cuốn (thư, họa, v.v).
2. (Phó) “Tiệp điệp” 躞蹀: (1) Đi bước ngắn, lững thững. (2) Bồi hồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trục xe.
② Ðiệp tiệp 蹀躞 lững thững (dáng đi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi, đi đến: 蹀躞 (Dáng đi) lững thững;
② Trục (của cuộn giấy hoặc bánh xe).