Có 2 kết quả:
bình • phanh
phồn thể
Từ điển phổ thông
xe có màn che
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại xe có màn che, thường dành cho phụ nữ thời xưa. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mạch thượng san hoa vô số khai, Lộ nhân tranh khán thúy bình lai” 陌上山花無數開, 路人爭看翠軿來 (Mạch thượng hoa 陌上花) Trên đường núi bao nhiêu là hoa nở, Người đi tranh nhau coi xe màn xanh lại.
2. (Động) Kết hợp, gom góp, ghép, chắp.
3. (Trạng thanh) “bình hoanh” 軿訇 tiếng ngựa xe.
2. (Động) Kết hợp, gom góp, ghép, chắp.
3. (Trạng thanh) “bình hoanh” 軿訇 tiếng ngựa xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xe có màn che (dành cho phụ nữ thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại xe có che màu, dành cho bậc phu nhân thời xưa.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phanh 軯.