Có 1 kết quả:

lộc
Âm Hán Việt: lộc
Tổng nét: 18
Bộ: xa 車 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 鹿
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: JJIXP (十十戈重心)
Unicode: U+8F46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄨˋ
Âm Nôm: lộc, rọc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ころ (koro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: luk1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

lộc

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: lộc lô 轆轤,辘轳)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lộc lô” 轆轤 con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng. § Cũng viết là “lộc lô” 鹿盧.

Từ điển Thiều Chửu

① Lộc lô 轆轤 con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng cho nó nhẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh xe;
② Cái tời. 【轆轤】lộc lô [lùlú] Cái tời, con lăn, ròng rọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe chạy lộc cộc. Cũng nói là Lộc lộc.

Từ ghép 2