Có 1 kết quả:

giao
Âm Hán Việt: giao
Tổng nét: 18
Bộ: xa 車 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: JJSMH (十十尸一竹)
Unicode: U+8F47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, jiū ㄐㄧㄡ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): とおくながい (tōkunagai)
Âm Quảng Đông: gaau1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

1/1

giao

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: giao cát 轇轕)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Giao cát” 轇轕: (1) Lộn xộn, tạp loạn. (2) Chằng chịt. (3) Bao la, sâu xa.
2. ☆Tương tự: “giao cát” 膠葛, “củ phân” 糾紛, “củ cát” 糾葛.

Từ điển Thiều Chửu

① Giao cát 轇轕 để lộn xộn, chằng chịt, xa thẳm. Nguyên viết là 膠輵.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cuộc tranh cãi;
② Sâu rộng, xa thẳm;
③ Lộn xộn.【轇葛】giao cát [jiugé] Lộn xộn, chằng chịt. Cv. 轕.

Từ ghép 1