Có 1 kết quả:

lịch
Âm Hán Việt: lịch
Tổng nét: 22
Bộ: xa 車 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: JJVID (十十女戈木)
Unicode: U+8F62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): レキ (reki)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), きし.る (kishi.ru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lik1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiền, nghiến qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chẹt, nghiến, lăn qua (bánh xe).
2. (Động) Chèn ép, khinh thường. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Lăng lịch chư hầu” 凌轢諸侯 (Thận đại lãm 慎大覽, Thận đại 慎大) Chèn ép chư hầu.
3. (Động) Trải qua, kinh lịch.
4. (Động) Vượt qua, siêu quá.
5. (Động) Phóng túng.
6. (Động) Cạo, nạo, khua, gõ (làm cho phát ra tiếng động).

Từ điển Thiều Chửu

① Chẹt, nghiến, bánh xe nó nghiến qua.
② Lấy cái môi vét nồi chõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Xe) cán, chẹt, nghiến;
② Đè nén, áp bức: 陵轢 Hà hiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường xe đi — Khinh khi lấn lướt — Đánh, gõ cho kêu lên thành tiếng.