Có 1 kết quả:

hiên
Âm Hán Việt: hiên
Tổng nét: 7
Bộ: xa 車 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨一一一丨
Thương Hiệt: KQMJ (大手一十)
Unicode: U+8F69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nôm: hiên
Âm Quảng Đông: hin1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

hiên

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xe có mái che
2. mái hiên bằng phẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Phần cao phía trước của xe, cao;
② Hiên, chái nhà học (ngôi nhà nhỏ hoặc hành lang có cửa sổ, thường dùng để đặt tên thư phòng hay tiệm ăn, tiệm trà...);
③ Tên một loại xe thời xưa (xe uốn hình cong có màn che hai bên);
④ (văn) Cửa, cửa sổ;
⑤ (văn) Mỉm cười: 軒渠 Cười cười nói nói;
⑥ [Xuan] (Họ) Hiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軒