Có 2 kết quả:

chuyếnchuyển
Âm Hán Việt: chuyến, chuyển
Tổng nét: 8
Bộ: xa 車 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨一一一フ丶
Thương Hiệt: KQQNI (大手手弓戈)
Unicode: U+8F6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuǎn ㄓㄨㄢˇ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Âm Nôm: chuyển
Âm Quảng Đông: zyun2, zyun3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

chuyến

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay, xoay: 地球繞太陽轉 Trái đất quay quanh mặt trời. Xem 轉 [zhuăn].

chuyển

giản thể

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quay, xoay, ngoảnh: 向左轉 Quay sang bên trái, bên trái... quay; 車輪 轉得快 Bánh xe quay nhanh;
② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại: 情況好轉 Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt; 這封信由我轉給他 Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy; 轉敗爲勝 Chuyển bại thành thắng;
③ Uyển chuyển.Xem 轉 [zhuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轉

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay, xoay: 地球繞太陽轉 Trái đất quay quanh mặt trời. Xem 轉 [zhuăn].

Từ ghép 7