Có 1 kết quả:

trục
Âm Hán Việt: trục
Tổng nét: 9
Bộ: xa 車 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨一丨フ一丨一
Thương Hiệt: KQLW (大手中田)
Unicode: U+8F74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhóu ㄓㄡˊ, zhòu ㄓㄡˋ, zhú ㄓㄨˊ
Âm Nôm: trục
Âm Quảng Đông: zuk6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

trục

giản thể

Từ điển phổ thông

cái trục xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trục: 自行車軸 Trục xe đạp; 機器軸 Trục máy;
② Lõi, cốt lõi, trục: 線軸兒 Lõi chỉ; 畫軸 Trục cuộn tranh;
③ (loại) Cuộn (tranh): 一軸畫 Một cuộn tranh;
④ (văn) Bệnh không đi được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軸

Từ ghép 1