Có 1 kết quả:

biện công

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc công. ◎Như: “ngã tại thị chánh phủ bạn công” 我在市政府辦公 tôi làm công vụ ở cơ quan chính phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc chung, làm việc quan.