Có 1 kết quả:

biện thuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Biện giải thuyết minh. § Phân tích và trình bày rõ ràng sự việc để người nghe theo. ◎Như: “tha tại công ti hội nghị trung gia dĩ biện thuyết tha sở đề xuất đích sanh sản kế hoạch” 他在公司會議中加以辯說他所提出的生產計畫.
2. Giỏi về hùng biện, du thuyết. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Kim thế chi đàm dã, giai đạo biện thuyết văn từ chi ngôn, nhân chủ lãm kì văn nhi vong hữu dụng” 今世之談也, 皆道辯說文辭之言, 人主覽其文而忘有用 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上).
3. Lời văn hùng biện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói với các lí lẽ đầy đủ.