Có 1 kết quả:

biện nạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Biện bác, căn vặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tử Xuân phản phúc biện nạn, tập đối đáp như lưu” 子春反覆辯難, 輯對答如流 (Đệ lục cửu hồi) Tử Xuân hỏi căn hỏi vặn, (Quản Lộ) đối đáp như nước chảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra lí lẽ để giải quyết những khó khăn.