Có 1 kết quả:

nông nghiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sản phẩm nông nghiệp. ◇Hán Thư 漢書: “Cư dân đắc tịnh điền tác, bất thất nông nghiệp” 居民得並田作, 不失農業 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳).
2. Nghề nông, nghề trồng trọt và nuôi dưỡng súc vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng.