Có 1 kết quả:
tấn
Tổng nét: 6
Bộ: sước 辵 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶卂
Nét bút: フ一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YNJ (卜弓十)
Unicode: U+8FC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Quý Tỵ thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vãn thiều hoa - 晚韶華 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王 (Nguyễn Khuyến)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Quý Tỵ thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vãn thiều hoa - 晚韶華 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王 (Nguyễn Khuyến)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhanh chóng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh, chóng. ◎Như: “tấn lôi bất cập yểm nhĩ” 迅雷不及掩耳 sét nhanh không kịp bưng tai. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai” 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Tháng ngày vùn vụt, mùa đông đã tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh chóng. Ði lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ 迅雷不及掩耳 sét đánh không kịp bưng tai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhanh chóng, mau lẹ.
Từ ghép 5