Có 1 kết quả:

cận lai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gần đây. ◇Hạ Tri Chương 賀知章: “Li biệt gia hương tuế nguyệt đa, Cận lai nhân sự bán tiêu ma” 離別家鄉歲月多, 近來人事半銷磨 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Xa cách quê nhà nhiều năm tháng, Gần đây việc đời tiêu tán đã quá nửa phần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần đây.