Có 2 kết quả:

ca diếpgià diệp

1/2

ca diếp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. “Ca-Diếp” 迦葉 (phiên âm tiếng Phạn "kassapa", nghĩa là “Ẩm Quang” 飲光 uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn “Ma-Ha Ca-Diếp” 摩訶迦葉, một đệ tử xuất sắc của Phật “Thích-Ca” 釋迦. Tên của một đại đệ tử của Phật (Kasyapa).
2. Mượn chỉ Thiền tông Phật giáo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bổn tự y Ca-Diếp, Hà tằng tạ Ác Thuyên” 本自依迦葉, 何曾藉偓佺 (Thu nhật quỳ phủ vịnh hoài... 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻).
3. Chỉ một trong bảy vị Phật trong quá khứ trước Phật Thích-Ca. § Xem “Pháp uyển châu lâm” 法苑珠林 (Quyển tam).

Một số bài thơ có sử dụng

già diệp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. “Ca-Diếp” 迦葉 (phiên âm tiếng Phạn "kassapa", nghĩa là “Ẩm Quang” 飲光 uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn “Ma-Ha Ca-Diếp” 摩訶迦葉, một đệ tử xuất sắc của Phật “Thích-Ca” 釋迦. Tên của một đại đệ tử của Phật (Kasyapa).
2. Mượn chỉ Thiền tông Phật giáo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bổn tự y Ca-Diếp, Hà tằng tạ Ác Thuyên” 本自依迦葉, 何曾藉偓佺 (Thu nhật quỳ phủ vịnh hoài... 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻).
3. Chỉ một trong bảy vị Phật trong quá khứ trước Phật Thích-Ca. § Xem “Pháp uyển châu lâm” 法苑珠林 (Quyển tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên Phật — Tên vị Bồ Tát — Tên của một Đại đệ tử của Phật. Đọc theo nhà Phật là Ca-diếp.

Một số bài thơ có sử dụng