Có 1 kết quả:

già lam

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt của “tăng-già-lam-ma” 僧迦藍摩 (tiếng Phạn: "saṃgha-ārāma") nghĩa là "khu vườn của chúng tăng", "chúng viên", là nơi thanh tịnh để tu tập thiền định. Cũng chỉ chùa hay tu viện Phật giáo.