Có 1 kết quả:

liên khâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tình cảm vô cùng thân thiết (như áo với vạt áo). ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Câu vong bạch thủ chi tình, khoản nhĩ liên khâm” 俱忘白首之情, 款爾連襟 (Thu nhật dữ quần công yến tự 秋日與群公宴序) Cùng nhau quên cảnh đầu bạc, khoản đãi các ông tình thân thắm thiết.
2. Tiếng xưng hô giữa anh em rể. ◎Như: “khâm huynh” 襟兄 anh rể, “khâm đệ” 襟弟 em rể.