Có 1 kết quả:

hoán
Âm Hán Việt: hoán
Tổng nét: 11
Bộ: sước 辵 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YJRR (卜十口口)
Unicode: U+902D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Nôm: , hoán, quần
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): のが.れる (noga.reru)
Âm Quảng Đông: wun6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

hoán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trốn tránh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn, tránh. ◎Như: “hoán thử” 逭暑 tránh nắng, “tội vô khả hoán” 罪無可逭 tội không trốn khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn tránh. Như hoán thử 逭暑 tránh nắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trốn, tránh: 逭暑 Tránh nắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn đi — Lui về ở ẩn — Di chuyển.