Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
uy dĩ
1
/1
逶迤
uy dĩ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi vòng, đi xiên
Từ điển trích dẫn
1. Uốn khúc, quanh co, ngoằn ngoèo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Quảng Châu vạn lí đồ, San trùng giang uy dĩ” 廣州萬里途, 山重江逶迤 (Tống Lí Cao 送李翱) Quảng Châu đường muôn dặm, Núi chập chùng sông quanh co.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左
(
Mạnh Hạo Nhiên
)
•
Cận văn - 近聞
(
Đỗ Phủ
)
•
Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參
(
Đỗ Phủ
)
•
Đông thành cao thả trường - 東城高且長
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Giải muộn kỳ 10 - 解悶其十
(
Đỗ Phủ
)
•
Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟
(
Tiết Huệ
)
•
Minh nguyệt thiên - 明月篇
(
Hà Cảnh Minh
)
•
Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八
(
Đỗ Phủ
)
•
Trường chinh - 長征
(
Mao Trạch Đông
)
•
Vọng Tần Xuyên - 望秦川
(
Lý Kỳ
)