Có 1 kết quả:

uy tuỳ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xa xôi, diệu vợi. ◇Vương Dật 王逸: “Vọng cựu bang hề lộ uy tùy, ưu tâm tiễu hề chí cần cù” 望舊邦兮路逶隨, 憂心悄兮志勤劬 (Cửu tư 九思) Vời trông nước cũ hề đường xa diệu vợi, lòng buồn lo hề chí cần cù.
2. Dáng đắc ý.