Có 1 kết quả:

đạt đáo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đến, tới (một địa điểm hoặc một giai đoạn nào đó). ◇Trâu Thao Phấn 鄒韜奮: “Kim niên nhị nguyệt gian, kí giả do Anh động thân, kinh quá Pháp Quốc, Bỉ Quốc, Hà Quốc, nhi đạt đáo Đức Quốc” 今年二月間, 記者由英動身, 經過法國, 比國, 荷國, 而達到德國 (Bình tung kí ngữ nhị tập 萍蹤寄語二集, Biện ngôn 弁言).
2. Đạt thành, đạt được. § Thường chỉ trình độ hoặc sự vật trừu tượng. ◎Như: “hi vọng bổn công ti năng tảo nhật đạt đáo toàn tự động hóa sanh sản đích mục tiêu” 希望本公司能早日達到全自動化生產的目標.