Có 1 kết quả:

di ấm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sự che chở, giúp đỡ của tổ tiên. ◇Thẩm Thụ Tiên 沈受先: “Đa lại tổ tông di ấm, đắc lưu mãi mại sanh nhai” 多賴祖宗遺廕, 得留買賣生涯 (Tam nguyên kí 三元記, Thác môi 托媒).