Có 1 kết quả:

bang giao

1/1

bang giao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bang giao, quan hệ ngoại giao

Từ điển trích dẫn

1. Quan hệ ngoại giao giữa các quốc gia. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm chư hầu chi bang giao, tuế tương vấn dã, ân tương sính dã, thế tương triều dã” 凡諸侯之邦交, 歲相問也, 殷相聘也, 世相朝也 (Thu quan 秋官, Đại hành nhân 大行人).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc cư xử giữa nước này với nước khác.