Có 2 kết quả:
khâu • khưu
Tổng nét: 7
Bộ: ấp 邑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰丘⻏
Nét bút: ノ丨一丨一フ丨
Thương Hiệt: OMNL (人一弓中)
Unicode: U+90B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiū ㄑㄧㄡ
Âm Nôm: khâu, khưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: khâu, khưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 2
Dị thể 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất.
2. (Danh) Dùng như chữ “khâu” 丘 (gò) để tránh tên húy đức “Khổng Tử” 孔子.
3. (Danh) Họ “Khâu”.
4. (Tính) Không tốt.
2. (Danh) Dùng như chữ “khâu” 丘 (gò) để tránh tên húy đức “Khổng Tử” 孔子.
3. (Danh) Họ “Khâu”.
4. (Tính) Không tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Nay mượn dùng như chữ khâu 丘 (gò) để tránh tên huý đức Khổng Tử 孔子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 丘;
② [Qiu] Nước Khưu (một nước thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Qiu] (Họ) Khưu.
② [Qiu] Nước Khưu (một nước thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Qiu] (Họ) Khưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất — Họ người — Hiền ngu thiên tải tri thuỵ thị, mãn nhỡn bồng cảo thổ nhất khâu 賢愚千載知誰是滿眼篷藁土一邱 Người hiền kẻ ngu ngàn năm trước biết ai hay dở, đầy mắt một nắm đất toàn những lau lách. » Thôn hoang mấy năm cổ khâu. Ấy nền Đồng tước hay lầu Nhạc dương « ( Bích câu kì ngộ ).
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 丘;
② [Qiu] Nước Khưu (một nước thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Qiu] (Họ) Khưu.
② [Qiu] Nước Khưu (một nước thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Qiu] (Họ) Khưu.